-
RobertaVòng bi gốm của họ có độ chính xác cao, chất lượng tốt và không đắt. Chúng tôi đã hợp tác trong nhiều năm.
-
Olga WeinbergCông ty này là nhà cung cấp đáng tin cậy và chuyên nghiệp của chúng tôi về vòng bi gốm trong nhiều năm, vòng bi gốm của họ, được sử dụng trong máy bơm của chúng tôi rất tốt.
61800 61900 Vòng bi gốm Silicon Nitride Rãnh sâu ABEC7
Nguồn gốc | Trung Quốc |
---|---|
Hàng hiệu | CSQ |
Số mô hình | Dòng 61800/61900 |
Số lượng đặt hàng tối thiểu | 50 chiếc / một mô hình |
Giá bán | Negotiable |
chi tiết đóng gói | Túi plastik + xốp + hộp carton |
Thời gian giao hàng | 30-40 ngày làm việc |
Điều khoản thanh toán | T / T |
Khả năng cung cấp | 50 chiếc trong 30-40 ngày làm việc |

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xTên | Vòng bi rãnh sâu Si3N4 loại cực mỏng | Vật chất | HIP silicon nitride đua và bóng |
---|---|---|---|
Người mẫu | Dòng 61800/61900 | Độ chính xác | P6 / ABEC3 đến P4 / ABEC7 |
Sử dụng | Vòng bi trục chính tốc độ cao | Nhịp độ | Túi plastik + xốp + hộp carton |
MOQ | 50 cái / một mô hình | Thời gian giao hàng | 30-40 ngày làm việc |
Làm nổi bật | Vòng bi 61800 CSQ,vòng bi 61900 CSQ,vòng bi gốm silicon nitride 61900 |
Vòng bi rãnh sâu bằng gốm loại siêu mỏng Vòng bi bằng vật liệu Silicon Nitride
Mô tả của ổ bi silicon nitride:
Cuộc đua và bóng Si3N4: Được làm bằng bột nitride silicon submicron tinh khiết cao với pha alpha hơn 92% và được xử lý sau công nghệ thiêu kết HIP (Áp suất tĩnh nóng).Vì vậy, độ xốp, khả năng chống mài mòn, giá trị nghiền và tuổi thọ tiếp xúc mỏi đã được cải thiện đáng kể.
Vòng bi nitrua silic thích hợp chotốc độ cao, môi trường tải xen kẽ, vì vậy thường được sử dụng nhưtrục chính tốc độ cao, trục chính điện, máy công cụ CNC vàcó động cơvòng bi trục chính.
Các đặc tính chính của HIP-Si3N4 (nitrit silic nung kết đẳng nhiệt nóng)
* Nhiệt độ tối đa đến 1000 ℃ |
* Độ bền cao trong phạm vi nhiệt độ rộng |
* Độ bền đứt gãy cao: 6,1 MPa-m1/2 |
* Độ cứng cao: 1580 HV5 |
* Khả năng chống mài mòn vượt trội, cả chế độ va chạm và ma sát |
* Khả năng chống sốc nhiệt tốt |
* Tính ổn định hóa học tốt, chống ăn mòn axit và kiềm |
* Cách điện tốt |
Dữ liệu về độ phản xạ của ổ bi rãnh sâu Si3N4 loại cực mỏng:
Mô hình vòng bi |
Kích thước biểu mẫu d (mm) |
Kích thước biểu mẫu D (mm) |
Kích thước biểu mẫu B (mm) |
Trọng tải Cr (N) |
Trọng tải Ngô) |
Tốc độ tối đa Dầu mỡ (vòng / phút) |
Tối đaTốc độ, vận tốc Dầu (vòng / phút) |
61800 trước công nguyên | 10 | 19 | 5 | 1590 | 985 | 37000 | 48400 |
61900 trước công nguyên | 10 | 22 | 6 | 1868 | 1130 | 33000 | 41800 |
61801 trước công nguyên | 12 | 21 | 5 | 1440 | 1040 | 32000 | 42900 |
61901 trước công nguyên | 12 | 24 | 6 | Năm 2025 | 1320 | 30000 | 39600 |
61802 trước công nguyên | 15 | 24 | 5 | 1560 | 1260 | 28000 | 37400 |
61902 trước công nguyên | 15 | 28 | 7 | 3225 | 2250 | 26000 | 34100 |
61803 trước công nguyên | 17 | 26 | 5 | Năm 1973 | 1570 | 26000 | 33000 |
61903 trước công nguyên | 17 | 30 | 7 | 3450 | 2550 | 24000 | 31900 |
61804 trước công nguyên | 20 | 32 | 7 | 3000 | 2640 | 22000 | 28600 |
61904 trước công nguyên | 20 | 37 | 9 | 4763 | 3700 | 19000 | 25300 |
61805 trước công nguyên | 25 | 37 | 7 | 3225 | 2940 | 18000 | 24200 |
61905 trước công nguyên | 25 | 42 | 9 | 5250 | 4500 | 16000 | 22000 |
61806 trước công nguyên | 30 | 42 | 7 | 4013 | 3800 | 15000 | 19800 |
61906 trước công nguyên | 30 | 47 | 9 | 5438 | 5000 | 14000 | 18700 |
61807 trước công nguyên | 35 | 47 | 7 | 3563 | 3800 | 14000 | 17600 |
61907 trước công nguyên | 35 | 55 | 10 | 7800 | 7150 | 12000 | 16500 |
61808 trước công nguyên | 40 | 52 | 7 | 4463 | 4900 | 12000 | 15400 |
61908 trước công nguyên | 40 | 62 | 12 | 10275 | 9950 | 11000 | 14300 |
61809 trước công nguyên | 45 | 58 | 7 | 4013 | 4900 | 11000 | 14300 |
61909 trước công nguyên | 45 | 68 | 12 | 10575 | 10900 | 10000 | 13200 |
61810 trước công nguyên | 50 | 65 | 7 | 4800 | 5800 | 10000 | 13200 |
61910 trước công nguyên | 50 | 72 | 12 | 10875 | 11700 | 9500 | 12100 |
61811 trước công nguyên | 55 | 72 | 9 | 6600 | 8100 | 8700 | 11000 |
61911 trước công nguyên | 55 | 80 | 13 | 12000 | 13200 | 8200 | 10560 |
61812 trước công nguyên | 60 | 78 | 10 | 8625 | 10600 | 8000 | 10450 |
61912 trước công nguyên | 60 | 85 | 13 | 11400 | 13500 | 7600 | 9900 |
61813 trước công nguyên | 65 | 85 | 10 | 8925 | 11500 | 7500 | 9570 |
61913 trước công nguyên | 65 | 90 | 13 | 13050 | 16000 | 7100 | 9350 |
61814 trước công nguyên | 70 | 90 | 10 | 9075 | 11900 | 7000 | 8910 |
61914 trước công nguyên | 70 | 100 | 16 | 17775 | 21100 | 6500 | 8470 |
61815 trước công nguyên | 75 | 95 | 10 | 9375 | 12800 | 6500 | 8360 |
61915 trước công nguyên | 75 | 105 | 16 | 15600 | 19700 | 6200 | 7920 |
61816 trước công nguyên | 80 | 100 | 10 | 9525 | 13300 | 6000 | 7810 |
61916 trước công nguyên | 80 | 110 | 16 | 20700 | 25300 | 5700 | 7370 |
61817 trước công nguyên | 85 | 110 | 13 | 14025 | 19000 | 5700 | 7370 |
61917 trước công nguyên | 85 | 120 | 18 | 24000 | 29600 | 5400 | 6930 |
61818 trước công nguyên | 90 | 115 | 13 | 14250 | 19700 | 5400 | 6930 |
61918 trước công nguyên | 90 | 125 | 18 | 24750 | 31500 | 5100 | 6600 |
61819 trước công nguyên | 95 | 120 | 13 | 14475 | 20500 | 5000 | 6600 |
61919 trước công nguyên | 95 | 130 | 18 | 25125 | 33500 | 4800 | 6270 |
61820 trước công nguyên | 100 | 125 | 13 | 14700 | 21200 | 4800 | 6160 |
61920 trước công nguyên | 100 | 140 | 20 | 31875 | 36500 | 4500 | 5830 |
61821 trước công nguyên | 105 | 130 | 13 | 14925 | 21900 | 4800 | 6160 |
61921 trước công nguyên | 105 | 145 | 20 | 31875 | 42000 | 4300 | 5830 |
61822 trước công nguyên | 110 | 140 | 16 | 20475 | 29400 | 4300 | 5830 |
61922 trước công nguyên | 110 | 150 | 20 | 28500 | 38500 | 4300 | 5500 |
61824 trước công nguyên | 120 | 150 | 16 | 21225 | 31500 | 4000 | 5280 |