• Beijing Zhongxing Shiqiang CERAMIC BEARING Co., Ltd.
    Roberta
    Vòng bi gốm của họ có độ chính xác cao, chất lượng tốt và không đắt. Chúng tôi đã hợp tác trong nhiều năm.
  • Beijing Zhongxing Shiqiang CERAMIC BEARING Co., Ltd.
    Olga Weinberg
    Công ty này là nhà cung cấp đáng tin cậy và chuyên nghiệp của chúng tôi về vòng bi gốm trong nhiều năm, vòng bi gốm của họ, được sử dụng trong máy bơm của chúng tôi rất tốt.
Người liên hệ : Cooper wang
Số điện thoại : 86 15801087509

61800 61900 Vòng bi gốm Silicon Nitride Rãnh sâu ABEC7

Nguồn gốc Trung Quốc
Hàng hiệu CSQ
Số mô hình Dòng 61800/61900
Số lượng đặt hàng tối thiểu 50 chiếc / một mô hình
Giá bán Negotiable
chi tiết đóng gói Túi plastik + xốp + hộp carton
Thời gian giao hàng 30-40 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán T / T
Khả năng cung cấp 50 chiếc trong 30-40 ngày làm việc

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên Vòng bi rãnh sâu Si3N4 loại cực mỏng Vật chất HIP silicon nitride đua và bóng
Người mẫu Dòng 61800/61900 Độ chính xác P6 / ABEC3 đến P4 / ABEC7
Sử dụng Vòng bi trục chính tốc độ cao Nhịp độ Túi plastik + xốp + hộp carton
MOQ 50 cái / một mô hình Thời gian giao hàng 30-40 ngày làm việc
Làm nổi bật

Vòng bi 61800 CSQ

,

vòng bi 61900 CSQ

,

vòng bi gốm silicon nitride 61900

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

 

Vòng bi rãnh sâu bằng gốm loại siêu mỏng Vòng bi bằng vật liệu Silicon Nitride

 

Mô tả của ổ bi silicon nitride:

 

Cuộc đua và bóng Si3N4: Được làm bằng bột nitride silicon submicron tinh khiết cao với pha alpha hơn 92% và được xử lý sau công nghệ thiêu kết HIP (Áp suất tĩnh nóng).Vì vậy, độ xốp, khả năng chống mài mòn, giá trị nghiền và tuổi thọ tiếp xúc mỏi đã được cải thiện đáng kể.

 

Vòng bi nitrua silic thích hợp chotốc độ cao, môi trường tải xen kẽ, vì vậy thường được sử dụng nhưtrục chính tốc độ cao, trục chính điện, máy công cụ CNC vàcó động cơvòng bi trục chính.

 

Các đặc tính chính của HIP-Si3N4 (nitrit silic nung kết đẳng nhiệt nóng)

 

* Nhiệt độ tối đa đến 1000 ℃
* Độ bền cao trong phạm vi nhiệt độ rộng
* Độ bền đứt gãy cao: 6,1 MPa-m1/2
* Độ cứng cao: 1580 HV5
* Khả năng chống mài mòn vượt trội, cả chế độ va chạm và ma sát
* Khả năng chống sốc nhiệt tốt
* Tính ổn định hóa học tốt, chống ăn mòn axit và kiềm
* Cách điện tốt

 

Dữ liệu về độ phản xạ của ổ bi rãnh sâu Si3N4 loại cực mỏng:

 

Mô hình vòng bi

Kích thước biểu mẫu

d (mm)

Kích thước biểu mẫu

D (mm)

Kích thước biểu mẫu

B (mm)

Trọng tải
Cr (N)

Trọng tải

Ngô)

Tốc độ tối đa

Dầu mỡ (vòng / phút)

Tối đaTốc độ, vận tốc

Dầu (vòng / phút)

61800 trước công nguyên 10 19 5 1590 985 37000 48400
61900 trước công nguyên 10 22 6 1868 1130 33000 41800
61801 trước công nguyên 12 21 5 1440 1040 32000 42900
61901 trước công nguyên 12 24 6 Năm 2025 1320 30000 39600
61802 trước công nguyên 15 24 5 1560 1260 28000 37400
61902 trước công nguyên 15 28 7 3225 2250 26000 34100
61803 trước công nguyên 17 26 5 Năm 1973 1570 26000 33000
61903 trước công nguyên 17 30 7 3450 2550 24000 31900
61804 trước công nguyên 20 32 7 3000 2640 22000 28600
61904 trước công nguyên 20 37 9 4763 3700 19000 25300
61805 trước công nguyên 25 37 7 3225 2940 18000 24200
61905 trước công nguyên 25 42 9 5250 4500 16000 22000
61806 trước công nguyên 30 42 7 4013 3800 15000 19800
61906 trước công nguyên 30 47 9 5438 5000 14000 18700
61807 trước công nguyên 35 47 7 3563 3800 14000 17600
61907 trước công nguyên 35 55 10 7800 7150 12000 16500
61808 trước công nguyên 40 52 7 4463 4900 12000 15400
61908 trước công nguyên 40 62 12 10275 9950 11000 14300
61809 trước công nguyên 45 58 7 4013 4900 11000 14300
61909 trước công nguyên 45 68 12 10575 10900 10000 13200
61810 trước công nguyên 50 65 7 4800 5800 10000 13200
61910 trước công nguyên 50 72 12 10875 11700 9500 12100
61811 trước công nguyên 55 72 9 6600 8100 8700 11000
61911 trước công nguyên 55 80 13 12000 13200 8200 10560
61812 trước công nguyên 60 78 10 8625 10600 8000 10450
61912 trước công nguyên 60 85 13 11400 13500 7600 9900
61813 trước công nguyên 65 85 10 8925 11500 7500 9570
61913 trước công nguyên 65 90 13 13050 16000 7100 9350
61814 trước công nguyên 70 90 10 9075 11900 7000 8910
61914 trước công nguyên 70 100 16 17775 21100 6500 8470
61815 trước công nguyên 75 95 10 9375 12800 6500 8360
61915 trước công nguyên 75 105 16 15600 19700 6200 7920
61816 trước công nguyên 80 100 10 9525 13300 6000 7810
61916 trước công nguyên 80 110 16 20700 25300 5700 7370
61817 trước công nguyên 85 110 13 14025 19000 5700 7370
61917 trước công nguyên 85 120 18 24000 29600 5400 6930
61818 trước công nguyên 90 115 13 14250 19700 5400 6930
61918 trước công nguyên 90 125 18 24750 31500 5100 6600
61819 trước công nguyên 95 120 13 14475 20500 5000 6600
61919 trước công nguyên 95 130 18 25125 33500 4800 6270
61820 trước công nguyên 100 125 13 14700 21200 4800 6160
61920 trước công nguyên 100 140 20 31875 36500 4500 5830
61821 trước công nguyên 105 130 13 14925 21900 4800 6160
61921 trước công nguyên 105 145 20 31875 42000 4300 5830
61822 trước công nguyên 110 140 16 20475 29400 4300 5830
61922 trước công nguyên 110 150 20 28500 38500 4300 5500
61824 trước công nguyên 120 150 16 21225 31500 4000 5280

 

61800 61900 Vòng bi gốm Silicon Nitride Rãnh sâu ABEC7 0

 

61800 61900 Vòng bi gốm Silicon Nitride Rãnh sâu ABEC7 1